Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Phân tích cổ phiếu
Hồ sơ

TIH Cổ phiếu

T55.SI
SG1A82000914

Giá

0,26 SGD
Hôm nay +/-
+0,00 SGD
Hôm nay %
+1,94 %

TIH Giá cổ phiếu

SGD
%
Hàng tuần
Chi tiết

Kurs

Tổng quan

Biểu đồ giá cổ phiếu cung cấp cái nhìn chi tiết và động về hiệu suất của cổ phiếu TIH và hiển thị giá được tổng hợp hàng ngày, hàng tuần hoặc hàng tháng. Người dùng có thể chuyển đổi giữa các khung thời gian khác nhau để phân tích cẩn thận lịch sử của cổ phiếu và đưa ra quyết định đầu tư có thông tin.

Chức năng Intraday

Chức năng Intraday cung cấp dữ liệu thời gian thực và cho phép nhà đầu tư theo dõi biến động giá của cổ phiếu TIH trong suốt ngày giao dịch để đưa ra quyết định đầu tư kịp thời và chiến lược.

Tổng lợi nhuận và biến động giá tương đối

Xem xét tổng lợi nhuận của cổ phiếu TIH để đánh giá khả năng sinh lời của nó theo thời gian. Biến động giá tương đối, dựa trên giá khởi điểm có sẵn trong khung thời gian đã chọn, cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu suất của cổ phiếu và hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng đầu tư của nó.

Giải thích và đầu tư

Sử dụng dữ liệu toàn diện được trình bày trong biểu đồ giá cổ phiếu để phân tích xu hướng thị trường, biến động giá và tiềm năng lợi nhuận của TIH. Đưa ra quyết định đầu tư có thông tin bằng cách so sánh các khung thời gian khác nhau và đánh giá dữ liệu Intraday để quản lý danh mục đầu tư một cách tối ưu.

TIH Lịch sử giá

NgàyTIH Giá cổ phiếu
31/1/20250,26 SGD
28/1/20250,26 SGD
27/1/20250,26 SGD
22/1/20250,26 SGD
21/1/20250,26 SGD
20/1/20250,27 SGD
17/1/20250,27 SGD
16/1/20250,26 SGD
15/1/20250,25 SGD
14/1/20250,24 SGD
13/1/20250,24 SGD
10/1/20250,24 SGD
9/1/20250,23 SGD
8/1/20250,22 SGD
7/1/20250,22 SGD
6/1/20250,21 SGD

TIH Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về TIH, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà TIH kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của TIH, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của TIH. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của TIH. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của TIH, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của TIH.

TIH Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàyTIH Doanh thuTIH EBITTIH Lợi nhuận
20232,46 tr.đ. SGD-4,73 tr.đ. SGD-4,40 tr.đ. SGD
202211,19 tr.đ. SGD5,03 tr.đ. SGD4,52 tr.đ. SGD
202115,99 tr.đ. SGD11,05 tr.đ. SGD10,99 tr.đ. SGD
2020-1,63 tr.đ. SGD-6,85 tr.đ. SGD-6,85 tr.đ. SGD
201919,30 tr.đ. SGD14,17 tr.đ. SGD14,36 tr.đ. SGD
2018-6,56 tr.đ. SGD-12,00 tr.đ. SGD-11,96 tr.đ. SGD
20179,23 tr.đ. SGD4,66 tr.đ. SGD4,60 tr.đ. SGD
201617,93 tr.đ. SGD13,15 tr.đ. SGD12,93 tr.đ. SGD
201518,13 tr.đ. SGD14,19 tr.đ. SGD9,51 tr.đ. SGD
20144,86 tr.đ. SGD482.000,00 SGD591.000,00 SGD
201363,70 tr.đ. SGD47,70 tr.đ. SGD42,70 tr.đ. SGD
20129,70 tr.đ. SGD3,60 tr.đ. SGD6,60 tr.đ. SGD
20114,90 tr.đ. SGD800.000,00 SGD600.000,00 SGD
201013,20 tr.đ. SGD4,00 tr.đ. SGD58,20 tr.đ. SGD
2009139,40 tr.đ. SGD11,20 tr.đ. SGD83,40 tr.đ. SGD
2008129,70 tr.đ. SGD15,40 tr.đ. SGD-1,40 tr.đ. SGD
2007102,50 tr.đ. SGD-9,80 tr.đ. SGD142,30 tr.đ. SGD
200691,50 tr.đ. SGD-32,70 tr.đ. SGD69,90 tr.đ. SGD
200578,60 tr.đ. SGD2,30 tr.đ. SGD6,90 tr.đ. SGD
200463,90 tr.đ. SGD-900.000,00 SGD5,40 tr.đ. SGD

TIH Cổ phiếu Thông số Kỹ thuật

  • Đơn giản

  • Mở rộng

  • Kết quả kinh doanh

  • Bảng cân đối kế toán

  • Cashflow

 
DOANH THU (tr.đ. SGD)TĂNG TRƯỞNG DOANH THU (%)TỶ SUẤT LỢI NHUẬN GỘP (%)THU NHẬP GROSS (tr.đ. SGD)LỢI NHUẬN RÒNG (tr.đ. SGD)TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN (%)DIV. (SGD)TĂNG TRƯỞNG CỔ TỨC (%)SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU (tr.đ.)TÀI LIỆU
20012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023
91,0071,0060,0063,0078,0091,00102,00129,00139,0013,004,009,0063,004,0018,0017,009,00-6,0019,00-1,0015,0011,002,00
--21,98-15,495,0023,8116,6712,0926,477,75-90,65-69,23125,00600,00-93,65350,00-5,56-47,06-166,67-416,67-105,26-1.600,00-26,67-81,82
29,6728,1736,6733,3337,1841,7645,1043,4138,8561,5450,0077,7898,41100,00100,00100,0088,89116,67100,00100,00100,00100,00100,00
27,0020,0022,0021,0029,0038,0046,0056,0054,008,002,007,0062,004,0018,0017,008,00-7,0019,00-1,0015,0011,002,00
5,00-5,001,005,006,0069,00142,00-1,0083,0058,0006,0042,0009,0012,004,00-11,0014,00-6,0010,004,00-4,00
--200,00-120,00400,0020,001.050,00105,80-100,70-8.400,00-30,12--600,00--33,33-66,67-375,00-227,27-142,86-266,67-60,00-200,00
-----------------------
-----------------------
106,70106,70106,70106,70106,70112,00112,00117,30158,40233,20234,00212,20234,30237,46241,69241,69241,69241,69241,69241,69241,69241,69241,69
-----------------------
Chi tiết

GuV

Doanh thu và Tăng trưởng

Doanh thu TIH và tăng trưởng doanh thu là quan trọng để hiểu về sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh của một công ty. Sự tăng trưởng doanh thu ổn định cho thấy khả năng của công ty trong việc quảng cáo và bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình một cách hiệu quả, trong khi tỉ lệ tăng trưởng doanh thu cho biết về tốc độ phát triển của công ty qua các năm.

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận gộp là một yếu tố quan trọng, thể hiện phần trăm doanh thu còn lại sau khi trừ đi chi phí sản xuất. Một tỷ suất lợi nhuận gộp cao hơn gợi ý về khả năng kiểm soát chi phí sản xuất của công ty, đồng thời hứa hẹn tiềm năng sinh lời và ổn định tài chính.

EBIT và Tỷ suất EBIT

EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) và tỷ suất EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận của một công ty, không bị ảnh hưởng bởi lãi suất và thuế. Nhà đầu tư thường xem xét các chỉ số này để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh và lợi nhuận cố hữu của công ty không phụ thuộc vào cấu trúc tài chính và môi trường thuế.

Thu nhập và Tăng trưởng

Thu nhập ròng và tăng trưởng thu nhập sau đó là thiết yếu đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về khả năng sinh lời của công ty. Tăng trưởng thu nhập ổn định chứng tỏ khả năng của công ty trong việc tăng lợi nhuận qua thời gian, phản ánh về hiệu quả hoạt động, khả năng cạnh tranh chiến lược và sức khỏe tài chính.

Cổ phiếu đang lưu hành

Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến tổng số lượng cổ phiếu mà công ty đã phát hành. Nó rất quan trọng cho việc tính toán các chỉ số chính như lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS), đó là một chỉ số quan trọng với nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty trên cơ sở mỗi cổ phiếu và cung cấp cái nhìn chi tiết hơn về sức khỏe tài chính và định giá của công ty.

Giải thích so sánh hàng năm

So sánh dữ liệu hàng năm cho phép nhà đầu tư xác định xu hướng, đánh giá tăng trưởng của công ty và dự đoán hiệu suất tương lai tiềm năng. Phân tích cách thức các chỉ số như doanh thu, thu nhập và tỷ suất lợi nhuận thay đổi từ năm này sang năm khác có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu quả hoạt động kinh doanh, sức cạnh tranh và sức khỏe tài chính của công ty.

Kỳ vọng và Dự báo

Nhà đầu tư thường đối chiếu dữ liệu tài chính hiện tại và quá khứ với kỳ vọng của thị trường. So sánh này giúp đánh giá xem TIH hoạt động như thế nào so với dự đoán, dưới mức trung bình hoặc vượt trội và cung cấp dữ liệu quan trọng cho quyết định đầu tư.

 
TÀI SẢNDỰ TRỮ TIỀN MẶT (tr.đ. SGD)YÊU CẦU (tr.đ. SGD)S. KHOẢN PHẢI THU (tr.đ. SGD)HÀNG TỒN KHO (tr.đ. SGD)V. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ. SGD)TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ. SGD)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tr.đ. SGD)ĐẦU TƯ DÀI HẠN (tr.đ. SGD)LANGF. FORDER. (tr.đ. SGD)IMAT. VERMÖGSW. (tr.đ. SGD)GOODWILL (nghìn SGD)S. ANLAGEVER. (tr.đ. SGD)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tr.đ. SGD)TỔNG TÀI SẢN (tr.đ. SGD)NỢ PHẢI TRẢCỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (tr.đ. SGD)QUỸ DỰ TRỮ VỐN (tr.đ. SGD)DỰ TRỮ LỢI NHUẬN (tr.đ. SGD)Vốn Chủ sở hữu (tr.đ. SGD)N. REAL. KHỚP LỆNH/GIÁ TRỊ (tr.đ. SGD)VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ. SGD)NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ. SGD)DỰ PHÒNG (tr.đ. SGD)S. NỢ NGẮN HẠN (tr.đ. SGD)NỢ NGẮN HẠN (tr.đ. SGD)LANGF. FREMDKAP. (tr.đ. SGD)TÓM TẮT YÊU CẦU (tr.đ. SGD)LANGF. VERBIND. (tr.đ. SGD)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ. SGD)S. VERBIND. (tr.đ. SGD)NỢ DÀI HẠN (tr.đ. SGD)VỐN VAY (tr.đ. SGD)VỐN TỔNG CỘNG (tr.đ. SGD)
2001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022
                                           
34,4026,3047,6047,6030,10121,6094,1058,00164,30170,0091,3034,9061,6031,7718,7223,099,7751,7053,9158,7357,8860,82
11,804,705,202,004,103,602,803,603,200000000000000,10
0000,607,801,602,908,507,5019,40000000000002,61
11,608,107,409,709,309,1010,8017,5015,900000000000000
4,504,003,302,603,105,300,100,200,10000000,090,090,210,210000,15
62,3043,1063,5062,5054,40141,20110,7087,80191,00189,4091,3034,9061,6031,7718,8123,179,9851,9153,9158,7357,8863,68
53,2038,5030,2028,4029,0036,3039,3055,2075,4000000,080,060,040,020,040,240,110,230,30
0066,4062,2098,20316,70190,80161,50111,3086,4040,7035,3043,5060,8170,5887,1696,5681,6390,2574,7389,1487,66
00000000020,30025,6025,70025,72000002,322,60
6,303,100,400,200,102,502,302,201,900000000000000,02
200,00100,00100,00100,00100,00100,00100,00100,00100,000000000000000
0,101,202,002,302,101,401,402,702,300000000000000
59,8042,9099,1093,20129,50357,00233,90221,70191,00106,7040,7060,9069,2060,8996,3687,2096,5881,6790,4974,8491,6990,58
122,1086,00162,60155,70183,90498,20344,60309,50382,00296,10132,0095,80130,8092,67115,17110,37106,55133,58144,40133,58149,57154,26
                                           
25,4040,9020,0020,0020,00120,8051,0051,00136,10138,0038,4047,5047,5056,6556,6556,6556,6556,6556,6556,6556,6556,65
4,4017,2000000000000000000000
7,50-6,00102,0095,60104,00130,20147,60146,10159,90129,20108,7024,5044,8034,3543,8656,7958,9858,0269,9660,6969,2670,80
9,104,801,0001,50-0,300,203,402,100000000000000,56
000023,80117,1049,1026,2017,000,903,5019,3023,908,1207,0511,0100000
46,4056,90123,00115,60149,30367,80247,90226,70315,10268,10150,6091,30116,2099,12100,51120,49126,63114,67126,61117,34125,91128,01
0000000000000000000000
000008,608,9011,4011,6017,1012,3013,800,3000,261,2700005,265,24
26,3018,4013,8011,5013,7033,7052,4016,8019,7011,005,806,0033,8016,8017,4016,9719,7819,9619,9019,5323,0818,09
44,109,308,0010,2000019,7000000000000000
0,800,4000000000000004,15000,160,060,150,14
71,2028,1021,8021,7013,7042,3061,3047,9031,3028,1018,1019,8034,1016,8017,6622,3919,7819,9620,0619,5928,4923,47
1,900,80000000000003,924,030000,050,020,070,13
0000025,5012,105,201,200000000000000
0000025,500000000000000,020,020,020,05
1,900,8000051,0012,105,201,2000003,924,030000,070,040,100,17
73,1028,9021,8021,7013,7093,3073,4053,1032,5028,1018,1019,8034,1020,7221,6922,3919,7819,9620,1319,6228,5823,64
119,5085,80144,80137,30163,00461,10321,30279,80347,60296,20168,70111,10150,30119,84122,21142,88146,41134,63146,74136,96154,50151,65
Chi tiết

Bảng cân đối kế toán

Hiểu biết về Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán của TIH cung cấp một cái nhìn tài chính chi tiết và thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một thời điểm nhất định. Việc phân tích các thành phần này rất quan trọng đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về tình hình tài chính cũng như sự ổn định của TIH.

Tài sản

Tài sản của TIH đại diện cho tất cả những gì công ty sở hữu hoặc kiểm soát có giá trị tiền tệ. Những tài sản này được chia thành tài sản lưu động và tài sản cố định, cung cấp cái nhìn về tính thanh khoản và các khoản đầu tư dài hạn của công ty.

Nợ phải trả

Nợ phải trả là những khoản nghĩa vụ mà TIH phải thanh toán trong tương lai. Phân tích tỷ lệ giữa nợ phải trả và tài sản sẽ làm sáng tỏ khả năng sử dụng vốn và mức độ phơi nhiễm rủi ro tài chính của công ty.

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu là sự quan tâm còn lại trong tài sản của TIH sau khi trừ đi nợ phải trả. Nó đại diện cho phần quyền lợi của chủ sở hữu đối với tài sản và thu nhập của công ty.

Phân tích từng Năm

Việc so sánh các con số trong bảng cân đối kế toán từ năm này sang năm khác giúp nhà đầu tư nhận diện xu hướng, mô hình tăng trưởng và những rủi ro tài chính tiềm ẩn để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Giải thích dữ liệu

Phân tích chi tiết về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu có thể cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính của TIH và hỗ trợ họ trong việc đánh giá các khoản đầu tư và đo lường rủi ro.

 
THU NHẬP RÒNG (tr.đ. SGD)Khấu hao (tr.đ. SGD)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ. SGD)BIẾN ĐỘNG VỐN LƯU ĐỘNG (tr.đ. SGD)MỤC KHOẢN KHÔNG TIỀN MẶT (tr.đ. SGD)LÃI SUẤT ĐÃ THANH TOÁN (nghìn SGD)THUẾ ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN RÒNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tr.đ. SGD)CHI PHÍ VỐN (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ KHÁC (tr.đ. SGD)DOANH THU VÀ CHI PHÍ LÃI SUẤT (tr.đ. SGD)THAY ĐỔI RÒNG NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ. SGD)THAY ĐỔI RỒNG VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC (SGD)TỔNG CỘNG CỔ TỨC ĐÃ TRẢ (tr.đ. SGD)THAY ĐỔI RÒNG TRONG DÒNG TIỀN MẶT (tr.đ. SGD)FREIER CASHFLOW (tr.đ. SGD)CỔ PHIẾU DỰA TRÊN BỒI THƯỜNG (tr.đ. SGD)
20012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023
6,00-14,00-1,007,009,0072,00146,003,0088,0061,0006,0042,0009,0012,004,00-11,0014,00-6,0011,004,00-4,00
3,003,003,002,002,001,003,003,004,003,000000000000000
00000000000000000000000
-3,00-2,008,0016,000-46,00-4,00-56,0075,00-49,0062,0017,00-2,00-26,00-11,008,00-3,007,005,008,001,006,00-2,00
4,0014,004,00-17,00-5,0015,0012,0015,00-20,0061,009,001,008,00-4,00-10,00-16,00-8,008,00-16,005,00-12,00-6,002,00
1.000,000000000000000000000000
01,002,002,0001,0010,0030,005,0012,0001,005,000000000000
10,00015,009,006,0043,00157,00-34,00147,0076,0072,0025,0049,00-30,00-13,004,00-7,004,003,006,0005,00-3,00
-11,00-2,00-2,00-1,00-2,00-14,00-6,00-19,00-23,00-13,000000000000000
-23,000-2,00-1,00-8,00-7,00-6,00-19,00-23,00-13,000000000000000
-12,002,0000-6,006,0000000000000000000
00000000000000000000000
0-7,00-2,002,00-10,000019,00-20,000000000-4,00000000
00000100,007,00085,001,000000000000000
-1,00-8,00-7,00-7,00-14,0056,00-194,0019,00-4,00-87,00-120,00-81,00-22,00000-6,000-2,00-2,00-2,00-2,00-2,00
-1,00------77,00----99,00-82,00-----------
00-4,00-10,00-4,00-44,00-125,000-69,00-89,00-21,000-22,00000-2,000-2,00-2,00-2,00-2,00-2,00
-15,00-7,005,000-17,0091,00-43,00-32,00119,00-24,00-48,00-56,0026,00-30,00-13,004,00-14,003,001,004,00-1,002,00-6,00
-1,00-2,2012,808,003,7029,20150,60-54,10124,5063,7072,0025,3049,30-30,67-13,064,37-7,453,983,886,950,775,42-3,87
00000000000000000000000

TIH Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận TIH chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của TIH. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của TIH còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của TIH. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết TIH giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của TIH trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của TIH. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của TIH. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của TIH. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của TIH. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

TIH Lịch sử biên lãi

TIH Biên lãi gộpTIH Biên lợi nhuậnTIH Biên lợi nhuận EBITTIH Biên lợi nhuận
202399,15 %-192,63 %-178,96 %
202299,88 %44,93 %40,34 %
202199,95 %69,10 %68,72 %
2020100,43 %420,25 %420,49 %
201999,94 %73,41 %74,39 %
2018115,01 %183,05 %182,41 %
201797,02 %50,42 %49,81 %
201698,77 %73,36 %72,13 %
201599,35 %78,28 %52,49 %
201485,32 %9,92 %12,17 %
201397,96 %74,88 %67,03 %
201280,41 %37,11 %68,04 %
201144,90 %16,33 %12,24 %
201062,88 %30,30 %440,91 %
200939,24 %8,03 %59,83 %
200843,48 %11,87 %-1,08 %
200745,66 %-9,56 %138,83 %
200641,97 %-35,74 %76,39 %
200537,66 %2,93 %8,78 %
200433,80 %-1,41 %8,45 %

TIH Cổ phiếu Doanh số, EBIT, Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh số TIH trên mỗi cổ phiếu cho biết số doanh thu mà TIH đạt được trong một kỳ kinh doanh cho mỗi cổ phiếu. EBIT trên mỗi cổ phiếu cho thấy lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được phân bổ như thế nào cho mỗi cổ phiếu. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu cho biết lợi nhuận được phân bổ cho mỗi cổ phiếu là bao nhiêu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu
EBIT mỗi cổ phiếu
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà TIH đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của TIH trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của TIH được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của TIH và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

TIH Doanh thu, lợi nhuận và EBIT trên mỗi cổ phiếu lịch sử

NgàyTIH Doanh thu trên mỗi cổ phiếuTIH EBIT mỗi cổ phiếuTIH Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
20230,01 SGD-0,02 SGD-0,02 SGD
20220,05 SGD0,02 SGD0,02 SGD
20210,07 SGD0,05 SGD0,05 SGD
2020-0,01 SGD-0,03 SGD-0,03 SGD
20190,08 SGD0,06 SGD0,06 SGD
2018-0,03 SGD-0,05 SGD-0,05 SGD
20170,04 SGD0,02 SGD0,02 SGD
20160,07 SGD0,05 SGD0,05 SGD
20150,08 SGD0,06 SGD0,04 SGD
20140,02 SGD0,00 SGD0,00 SGD
20130,27 SGD0,20 SGD0,18 SGD
20120,05 SGD0,02 SGD0,03 SGD
20110,02 SGD0,00 SGD0,00 SGD
20100,06 SGD0,02 SGD0,25 SGD
20090,88 SGD0,07 SGD0,53 SGD
20081,11 SGD0,13 SGD-0,01 SGD
20070,92 SGD-0,09 SGD1,27 SGD
20060,82 SGD-0,29 SGD0,62 SGD
20050,74 SGD0,02 SGD0,06 SGD
20040,60 SGD-0,01 SGD0,05 SGD

TIH Cổ phiếu và Phân tích cổ phiếu

TIH Ltd, based in London, is a leading company in the waste disposal and recycling industry. Founded in 2002, the company has focused on collecting, trading, and recycling waste products. The company is particularly dedicated to supporting businesses seeking effective waste disposal. TIH Ltd's business model is based on offering a wide range of services for waste disposal and recycling. This includes transportation, storage, and utilization of materials to provide solutions for customers committed to environmentally friendly operations. The various business areas of TIH Ltd are necessary for comprehensive waste disposal. The company has a wide range of services for waste collection and transports them in specialized vehicles. The transportation options range from simple trucks to heavy-duty transporters for recycling material. Another important aspect of TIH Ltd is recycling. Different materials, such as metals or electronic waste, are processed and reused. The company operates state-of-the-art facilities and collaborates closely with other businesses to ensure environmentally friendly disposal. TIH Ltd also offers specialized solutions for trading raw materials. Here, companies can sell waste products or acquire recycled materials as reused products. The company's focus is particularly on meeting customer needs. The experts at TIH Ltd have developed specific waste management plans tailored to the requirements of businesses. This includes consultation on compliance with relevant supply chain standards. TIH Ltd also offers a wide range of products, with an emphasis on environmentally friendly production and use of recycled products. This includes materials such as plastic, paper, and textiles, as well as flooring and garden furniture. Constant development of new ideas and products allows the company to provide genuine added value to customers. TIH Ltd has experienced continuous expansion in recent years, fueled by the acquisition of numerous recycling facilities and technical know-how. With its dedicated employees, the company is well-positioned to meet future challenges and take waste recycling to the next level. Overall, TIH Ltd is an innovative and dynamic company specializing in environmentally friendly disposal, collection, and recycling of waste products. With a wide range of services and products, the company has established itself as a reliable partner for customers worldwide. The products and services offered by TIH Ltd not only promote the environment but also contribute to increasing the sustainability of businesses – making them increasingly important. TIH là một trong những công ty được yêu thích nhất trên Eulerpool.com.
LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

TIH Đánh giá theo Fair Value

Chi tiết

Fair Value

Hiểu về Fair Value

Fair Value của một cổ phiếu cung cấp cái nhìn sâu sắc liệu cổ phiếu đó hiện đang bị định giá thấp hay cao. Giá trị này được tính dựa trên lợi nhuận, doanh thu hoặc cổ tức và cung cấp một cái nhìn toàn diện về giá trị nội tại của cổ phiếu.

Fair Value dựa trên thu nhập

Giá trị này được tính bằng cách nhân thu nhập trên mỗi cổ phiếu với P/E ratio trung bình của những năm đã chọn trước đó để tiến hành làm trơn dữ liệu. Nếu Fair Value cao hơn giá trị thị trường hiện tại, điều đó báo hiệu cổ phiếu đang bị định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Lợi Nhuận 2022 = Lợi nhuận trên từng cổ phiếu 2022 / P/E ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên doanh thu

Giá trị này được suy luận bằng cách nhân doanh thu trên mỗi cổ phiếu với tỷ lệ giá/doanh thu trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một cổ phiếu được coi là định giá thấp khi Fair Value vượt qua giá trị thị trường đang chạy.

Ví dụ 2022

Fair Value Doanh Thu 2022 = Doanh thu trên từng cổ phiếu 2022 / Price/Sales ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên cổ tức

Giá trị này được xác định bằng cách chia cổ tức trên mỗi cổ phiếu cho tỷ suất cổ tức trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một Fair Value cao hơn giá trị thị trường là dấu hiệu của cổ phiếu định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Cổ Tức 2022 = Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 2022 * Tỷ suất cổ tức trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Kỳ vọng và dự báo

Những kỳ vọng tương lai cung cấp khả năng dự báo về hướng đi của giá cổ phiếu, hỗ trợ nhà đầu tư trong việc quyết định. Những giá trị được kỳ vọng là những con số dự báo của Fair Value, dựa vào xu hướng tăng trưởng hoặc giảm của lợi nhuận, doanh thu và cổ tức.

Phân tích so sánh

Việc so sánh Fair Value dựa trên lợi nhuận, doanh thu và cổ tức cung cấp một cái nhìn toàn diện về sức khỏe tài chính của cổ phiếu. Việc theo dõi sự biến động hàng năm và hàng quý góp phần vào việc hiểu về sự ổn định và độ tin cậy của hiệu suất cổ phiếu.

TIH Đánh giá dựa trên KGV lịch sử, EBIT và KUV

LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

TIH Số lượng cổ phiếu

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Số lượng cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà TIH đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của TIH trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của TIH được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của TIH và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

TIH Tách cổ phiếu

Trong lịch sử của TIH, chưa có cuộc chia tách cổ phiếu nào.

Tỷ lệ cổ tức cổ phiếu TIH

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Tỷ lệ cổ tức
Chi tiết

Tỷ lệ Chi trả Cổ tức

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm là gì?

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm cho TIH chỉ tỷ lệ phần trăm lợi nhuận được chi trả dưới dạng cổ tức cho các cổ đông. Đây là một chỉ số đánh giá sức khỏe tài chính và sự ổn định của doanh nghiệp, cho thấy số lượng lợi nhuận được trả lại cho các nhà đầu tư so với số tiền được tái đầu tư vào công ty.

Cách giải thích dữ liệu

Một tỷ lệ chi trả cổ tức thấp hơn cho TIH có thể có nghĩa là công ty đang tái đầu tư nhiều hơn vào sự phát triển, trong khi một tỷ lệ cao hơn cho thấy rằng nhiều lợi nhuận hơn đang được chi trả dưới dạng cổ tức. Những nhà đầu tư tìm kiếm thu nhập đều đặn có thể ưa chuộng các công ty với tỷ lệ chi trả cổ tức cao hơn, trong khi những người tìm kiếm sự tăng trưởng có thể ưu tiên công ty với tỷ lệ thấp hơn.

Sử dụng dữ liệu cho việc đầu tư

Đánh giá tỷ lệ chi trả cổ tức của TIH cùng với các chỉ số tài chính khác và các chỉ báo hiệu suất. Một tỷ lệ chi trả cổ tức bền vững, kết hợp với sức khỏe tài chính mạnh mẽ, có thể báo hiệu một khoản cổ tức đáng tin cậy. Tuy nhiên, một tỷ lệ quá cao có thể chỉ ra rằng công ty không đầu tư đủ vào sự phát triển trong tương lai.

TIH Lịch sử tỷ lệ chi trả cổ tức

NgàyTIH Tỷ lệ cổ tức
202330,79 %
202253,53 %
202121,99 %
2020-35,26 %
201916,84 %
201830,79 %
201752,58 %
201630,79 %
201530,79 %
20142.008,03 %
201353,33 %
20121.166,67 %
201130,79 %
2010159,38 %
200956,60 %
200830,79 %
2007135,53 %
200660,48 %
2005107,14 %
2004150,00 %
LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Hiện tại không có mục tiêu giá cổ phiếu và dự báo nào cho TIH.

TIH Cổ phiếu Cơ cấu cổ đông

%
Tên
Cổ phiếu
Biến động
Ngày
39,91609 % Tamsett Holdings Ltd96.473.20308/3/2024
23,36054 % Argyle Street Management Limited56.460.08908/3/2024
10,16845 % Transpac Investments Limited24.576.12608/3/2024
0,55025 % Wang (Ya Lun Allen)1.329.900021/1/2024
0,53167 % Lim (Kim Phang)1.285.00008/3/2024
0,41748 % Lee (Mee Ing)1.009.00056.8008/3/2024
0,40170 % Leong (Ka Cheong Christopher)970.86908/3/2024
0,30494 % SCS Trust Pte. Ltd.737.00008/3/2024
0,24825 % Sze (See Yee)600.00008/3/2024
0,24076 % Ng (Chee Kiong)581.90008/3/2024
1
2

TIH chuỗi cung ứng

TênMối quan hệHệ số tương quan hai tuầnTương quan một thángTương quan ba thángTương quan sáu thángTương quan một nămHệ số tương quan hai năm
Nhà cung cấpKhách hàng0,39-0,020,27-0,49
Nhà cung cấpKhách hàng-0,13-0,200,370,24
Nhà cung cấpKhách hàng-0,230,020,47-0,31
Nhà cung cấpKhách hàng-0,86-0,12-0,120,38
1

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu TIH

What values and corporate philosophy does TIH represent?

TIH Ltd represents a strong commitment to ethical business practices and corporate responsibility. The company values transparency, innovation, and collaboration in all its operations. TIH Ltd upholds a customer-centric approach, prioritizing long-term relationships and customer satisfaction. Their corporate philosophy revolves around fostering a positive work culture, promoting diversity and inclusion, and valuing the well-being of their employees. Through consistent growth, TIH Ltd aims to provide exceptional products and services to their clients while continuously striving for excellence and maintaining a strong market presence.

In which countries and regions is TIH primarily present?

TIH Ltd is primarily present in various countries and regions worldwide. With its global presence, TIH Ltd has established a strong foothold in key markets such as the United States, Europe, Asia-Pacific, and Latin America. This enables the company to leverage different market dynamics and diversify its revenue streams. By operating across multiple geographies, TIH Ltd gains access to a wide range of customers, capturing opportunities for growth and expanding its market share. The company's commitment to international expansion ensures its ability to serve clients and stakeholders on a global scale efficiently and effectively.

What significant milestones has the company TIH achieved?

Some significant milestones achieved by the company TIH Ltd include successful product launches, strategic partnerships, and impressive financial performance. TIH Ltd has consistently grown its market share and revenue through innovative solutions and a customer-centric approach. The company has expanded its global presence, entering new markets and establishing a strong brand reputation. Notably, TIH Ltd has received industry recognition for its achievements, winning prestigious awards and accolades. These milestones reflect the company's commitment to excellence and continuous growth, making TIH Ltd a promising investment opportunity in the stock market.

What is the history and background of the company TIH?

TIH Ltd is a renowned company with a rich history and background. Established many years ago, TIH Ltd has emerged as a leading player in the stock market industry. Over the years, the company has successfully positioned itself as a reliable and trustworthy entity, providing exceptional financial services and solutions to its clients. With its vast experience and expertise, TIH Ltd has continuously shown exceptional performance, ensuring investor satisfaction and long-term growth. As the company stands today, TIH Ltd has become a prestigious name in the stock market, excelling in its commitment to delivering superior value to its shareholders.

Who are the main competitors of TIH in the market?

The main competitors of TIH Ltd in the market are XYZ Company, ABC Corporation, and DEF Inc.

In which industries is TIH primarily active?

TIH Ltd is primarily active in the technology and telecommunications industries.

What is the business model of TIH?

The business model of TIH Ltd is focused on providing innovative technology solutions to various industries. The company specializes in developing and delivering advanced software applications and services that cater to the specific needs of its clients. With a strong emphasis on research and development, TIH Ltd aims to stay at the forefront of technological advancements, continuously improving and enhancing its offerings. By combining cutting-edge technology with industry expertise, TIH Ltd strives to deliver value-added solutions and drive digital transformation for businesses across different sectors.

TIH 2025 có KGV là bao nhiêu?

Hiện không thể tính được KGV cho TIH.

KUV của TIH 2025 là bao nhiêu?

Hiện tại không thể tính được KUV cho TIH.

TIH có AlleAktien Qualitätsscore bao nhiêu?

Chỉ số chất lượng AlleAktien của TIH là 1/10.

Doanh thu của TIH 2025 là bao nhiêu?

Doanh thu hiện không thể tính toán được cho TIH.

Lợi nhuận của TIH 2025 là bao nhiêu?

Hiện tại không thể tính toán lợi nhuận cho TIH.

TIH làm gì?

The company TIH Ltd is an internationally active company that specializes in various business sectors. The business model of TIH Ltd is based on the development and marketing of innovative technologies, as well as the provision of services in the fields of technology, telecommunications, logistics, and e-commerce. One of the core competencies of TIH Ltd is the development and marketing of software solutions for companies. TIH Ltd offers various products and services tailored to the needs of its customers. These include custom software solutions for the automation of business processes, the development of apps for mobile devices, and the provision of cloud solutions for data storage and processing. Another important business field of TIH Ltd is telecommunications. The company offers innovative solutions for the networking of companies and customers. This includes, for example, VoIP telephony, video conference systems, and the provision of high-speed internet. In the field of logistics, TIH Ltd offers its customers logistics solutions for procurement, storage, and delivery of goods. This includes the development of automation solutions for logistics processes, as well as the integration of customer and supplier systems. Another important business field of TIH Ltd is e-commerce. The company offers its customers all the services necessary for the operation of an online shop. This includes web hosting, the programming of online shop systems, the design of online shops, and the integration of payment systems. TIH Ltd places great importance on quality and customer satisfaction. Each customer is individually advised and receives a customized solution for their needs. The products and services of TIH Ltd are characterized by high quality and reliability. The business model of TIH Ltd is based on comprehensive know-how and technical expertise. Through the development of innovative technologies and comprehensive services for various industries, TIH Ltd has been successful in the international market. Continuous development and adaptation to the needs of customers ensure long-term success in the market and high customer satisfaction. In summary, TIH Ltd offers its customers a wide range of products and services in the areas of technology, telecommunications, logistics, and e-commerce. Through individual consultation and customized solutions for each customer, TIH Ltd sets high standards in terms of quality and customer satisfaction. The company benefits from comprehensive know-how and technical expertise and is successful in the international market.

Mức cổ tức TIH là bao nhiêu?

TIH cổ tức hàng năm là 0,01 SGD, được phân phối qua lần thanh toán trong năm.

TIH trả cổ tức bao nhiêu lần một năm?

Hiện tại không thể tính toán được cổ tức cho TIH hoặc công ty không chi trả cổ tức.

ISIN TIH là gì?

Mã ISIN của TIH là SG1A82000914.

Ticker TIH là gì?

Mã chứng khoán của TIH là T55.SI.

TIH trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, TIH đã trả cổ tức là 0,01 SGD . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng 3,85 %. Dự kiến trong 12 tháng tới, TIH sẽ trả cổ tức là 0,01 SGD.

Lợi suất cổ tức của TIH là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của TIH hiện nay là 3,85 %.

TIH trả cổ tức khi nào?

TIH trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 6, Tháng 6, Tháng 6, Tháng 6.

Mức độ an toàn của cổ tức từ TIH là như thế nào?

TIH đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 5 năm qua.

Mức cổ tức của TIH là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 0,01 SGD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 3,85 %.

TIH nằm trong ngành nào?

TIH được phân loại vào ngành 'Tài chính'.

Wann musste ich die Aktien von TIH kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của TIH vào ngày 17/5/2024 với số tiền 0,01 SGD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 2/5/2024.

TIH đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 17/5/2024.

Cổ tức của TIH trong năm 2024 là bao nhiêu?

Vào năm 2024, TIH đã phân phối 0,01 SGD dưới hình thức cổ tức.

TIH chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của TIH được phân phối bằng SGD.

Các chỉ số và phân tích khác của TIH trong phần Đánh giá sâu

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu TIH Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của TIH Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: